 
 SUNDGE Chất làm ngọt cấp thực phẩm chất lượng cao CAS 585-88-6 phụ gia thực phẩm maltitol bột
- Tổng quan
- Yêu cầu
- Sản phẩm liên quan

Mô tả Sản phẩm 
Malitol được thu được bằng cách khử hydro của maltose và là một loại rượu đường sớm được sử dụng trong các chất làm ngọt ít calo. Có hai loại sản phẩm: một là sản phẩm tinh thể không màu; Loại thứ hai là chất lỏng nhớt không màu. Các chỉ số khác bao gồm bột malitol, được tạo ra bằng cách sấy phun malitol. Ngoại trừ hàm lượng nước ≤ 0,1%, các chỉ số khác giống như malitol lỏng. Nhóm hidroxit bán axetal của maltose được giảm xuống thành nhóm hidroxit và chuyển hóa thành malitol. Độ ngọt tăng lên, và độ ngọt tương đối khoảng 0,9 lần so với sucrose. Vị thanh khiết và gần giống với sucrose, nhưng nó không bị tiêu hóa, cũng không bị chuyển hóa bởi vi sinh vật trong miệng, và sẽ không gây sâu răng. Đây là một chất làm ngọt thực phẩm ít calo, đặc biệt phù hợp cho người mắc bệnh tiểu đường và béo phì. 
| Tên Sản phẩm  | Maltitol  | 
| Từ đồng nghĩa  | Maltose khử hydro  | 
| 
CAS No  | 
585-88-6 | 
| Công thức phân tử  | 
C12H24O11  | 
| LOẠI  | Chất phụ gia thực phẩm  | 
| Mô hình  | Cấp thực phẩm  | 
| Bao bì  | Bao bìbulk: 25 kg mỗi thùng  OEM: tùy chỉnh | 
| Thông số sản phẩm    | tùy chỉnh  | 
| Dịch vụ  | ODM Nhãn riêng  | 
| 
Mẫu  | có sẵn  | 


Ứng dụng 
Maltositol có nhiều đặc tính độc đáo, khiến nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau: 1) Maltositol hầu như không tan trong cơ thể người và là chất làm ngọt ít calo với độ ngọt tương tự như đường sucrose. Sự ổn định và độ ngọt cao của nó khiến nó phù hợp để chế biến các loại thực phẩm ít calo và ít chất béo khác nhau. Do đó, nó có thể được sử dụng làm nguyên liệu thực phẩm cho người tiểu đường và bệnh nhân béo phì. 2) Nhờ hương vị và mùi vị tốt của maltitol, cũng như khả năng giữ ẩm và không kết tinh tốt, nó có thể được sử dụng để sản xuất nhiều loại kẹo khác nhau, bao gồm kẹo bông gòn dạng bọt, kẹo cứng, kẹo mềm trong suốt, v.v. 3) Maltositol thường được sử dụng bởi nấm men như men bột mì và nấm mốc, và thuộc nhóm đường khó lên men. Nó có thể kéo dài thời hạn sử dụng của bánh mì, và khi làm đồ uống trái cây treo hay đồ uống chua, thêm maltitol thay thế một phần đường có thể làm cho đồ uống có vị đầy đặn và mượt mà. 4) Syrup maltositol là một chất giữ ẩm tuyệt vời có thể thay thế dầu hàng ngày và được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm, kem đánh răng, v.v. Việc sử dụng maltitol trong thực phẩm đông lạnh có thể làm cho sản phẩm mỏng, đặc, ngọt và ngon, đồng thời kéo dài thời hạn sử dụng của nó. Maltositol có thể tạo cảm giác dẻo dai. Không cần phải thêm bất kỳ chất làm ngọt mạnh nào, sản phẩm hoàn thiện sẽ mát mẻ và dễ chịu. 5) Maltositol hầu như không gây cảm giác mát lạnh ở người dùng và thường được sử dụng để thay thế sucrose trong việc sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau. Đồng thời, nó cũng có thể thay thế chất béo trong việc sản xuất sản phẩm từ sữa. 6) Sau khi thêm maltitol, bánh mì trở nên mềm mại và tinh tế hơn, có thể ngăn ngừa vấn đề về răng miệng, hấp thụ chậm trong ruột, ức chế sự hình thành chất béo và đảm bảo sự hấp thụ canxi. Những người đặc biệt như Hezhisheng và bệnh nhân tiểu đường có thể ăn được. Tóm lại, maltositol là một loại nguyên liệu thực phẩm có hương vị và mùi vị nhất định, được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và phù hợp cho bệnh nhân tiểu đường. 




Sản Phẩm Đề Xuất 
Nhân viên bán hàng của chúng tôi mong đợi sự liên lạc từ bạn và sẽ phản hồi theo yêu cầu của bạn. 
Hồ sơ công ty 






 EN
EN
                                
                             AR
AR
                                         NL
NL
                                         FI
FI
                                         FR
FR
                                         DE
DE
                                         EL
EL
                                         HI
HI
                                         IT
IT
                                         JA
JA
                                         KO
KO
                                         NO
NO
                                         PL
PL
                                         PT
PT
                                         RO
RO
                                         RU
RU
                                         ES
ES
                                         SV
SV
                                         CA
CA
                                         TL
TL
                                         IW
IW
                                         ID
ID
                                         SR
SR
                                         UK
UK
                                         VI
VI
                                         SQ
SQ
                                         ET
ET
                                         HU
HU
                                         TH
TH
                                         TR
TR
                                         FA
FA
                                         MS
MS
                                         CY
CY
                                         BE
BE
                                         BN
BN
                                         BS
BS
                                         EO
EO
                                         LO
LO
                                         LA
LA
                                         MN
MN
                                         
  
  
  
  
  
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                        